Việc xây dựng hệ thống các quy định trong Luật giao thông thường bộ đối với ô tô, xe máy là điều rất quan trọng giúp cho việc tham gia giao thông một cách an toàn. Dưới đây là tổng hợp một số các lỗi vi phạm giao thông thường gặp của ô tô và xe máy hiện nay.
STT |
Lỗi vi phạm |
Mức phạt tại Nghị định 100 |
Mức phạt tại Nghị định 46 |
1 |
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo, vạch kẻ đường (trừ một số trường hợp) |
200.000 – 400.000 đồng |
100.000 – 200.000 đồng |
2 |
Chở người trên buồng lái quá số lượng quy định |
400.000 – 600.000 đồng |
300.000 đồng – 400.000 đồng |
3 |
Không thắt dây an toàn khi điều khiển xe |
800.000 – 01 triệu đồng |
100.000 – 200.000 đồng |
4 |
Chở người trên xe không thắt dây an toàn khi xe đang chạy |
||
5 |
Bấm còi, rú ga liên tục, sử dụng đèn chiếu xa trong khu dân cư (trừ xe ưu tiên) |
800.000 – 01 triệu đồng |
600.000 – 800.000 đồng |
6 |
Dùng tay sử dụng điện thoại di động khi đang lái xe |
01 – 02 triệu đồng |
600.000 – 800.000 đồng |
7 |
Lái xe không đủ điều kiện để thu phí tự động không dừng đi vào làn đường dành riêng thu phí theo hình thức tự động không dừng tại các trạm thu phí |
01 – 02 triệu đồng |
Chưa quy định |
8 |
Vượt đèn đỏ, đèn vàng |
03 – 05 triệu đồng (tước Bằng 01 – 03 tháng) |
1,2 – 02 triệu đồng
|
9 |
Không chấp hành hiệu lệnh của CSGT |
||
10 |
Chạy quá tốc độ từ 05 – 10km |
800.000 – 01 triệu đồng |
600.000 – 800.000 đồng |
11 |
Chạy quá tốc độ từ 10 – 20km |
03 – 05 triệu đồng (tước Bằng 01 – 03 tháng) |
02 – 03 triệu đồng |
12 |
Chạy quá tốc độ từ 20 – 35km |
06 – 08 triệu đồng (tước Bằng từ 02 – 04 tháng) |
05 – 06 triệu đồng (tước Bằng từ 01 – 03 tháng) |
13 |
Chạy quá tốc độ từ 35km trở lên |
10 – 20 triệu đồng (tước Bằng từ 02 – 04 tháng |
07 – 08 triệu đồng (tước Bằng từ 02 – 04 tháng) |
14 |
Nồng độ cồn chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu hoặc 0,25 mg/1l khí thở; |
06 – 08 triệu đồng (tước Bằng từ 10 – 12 tháng) |
02 – 03 triệu đồng (tước Bằng từ 02 – 04 tháng nếu gây tai nạn giao thông) |
15 |
Nồng độ cồn vượt quá 50 mg đến 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,25 mg đến 0,4 mg/1l khí thở |
16 – 18 triệu đồng (tước Bằng 16 – 18 tháng) |
07 – 08 triệu đồng (tước Bằng 03 – 05 tháng) |
16 |
Nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,4 mg/1 l khí thở; |
30 – 40 triệu đồng (tước Bằng 22 – 24 tháng) |
16 – 18 triệu đồng (tước Bằng 04 – 06 tháng) |
Xem thêm: Theo Luật giao thông Việt Nam lỗi không bằng lái xe máy phạt bao nhiêu tiền?
STT |
Lỗi |
Mức phạt tại Nghị định 100/2019 |
Mức phạt tại Nghị định 46/2016 |
1 |
Xi nhan khi chuyển làn |
100.000 – 200.000 đồng |
80.000 – 100.000 đồng |
2 |
Xi nhan khi chuyển hướng |
400.000 – 600.000 đồng |
300.000 – 400.000 đồng |
3 |
Chở theo 02 người |
200.000 – 300.000 đồng |
100.000 – 200.000 đồng |
4 |
Chở theo 03 người |
400.000 – 600.000 đồng (tước Bằng từ 01 – 03 tháng) |
300.000 – 400.000 đồng |
5 |
Không xi nhan, còi khi vượt trước |
100.000 – 200.000 đồng |
60.000 – 80.000 đồng |
6 |
Dùng điện thoại, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính) |
600.000 – 01 triệu đồng (tước Bằng từ 01 – 03 tháng) |
100.000 – 200.000 đồng |
7 |
Vượt đèn đỏ, đèn vàng |
600.000 – 01 triệu đồng (tước Bằng từ 01 – 03 tháng) |
300.000 – 400.000 đồng |
8 |
Sai làn |
400.000 – 600.000 đồng |
300.000 – 400.000 đồng |
9 |
Đi ngược chiều |
01 – 02 triệu đồng |
300.000 – 400.000 đồng |
10 |
Đi vào đường cấm |
400.000 – 600.000 đồng |
300.000 – 400.000 đồng |
11 |
Không gương chiếu hậu |
100.000 – 200.000 đồng |
80.000 – 100.000 đồng |
12 |
Không mang Bằng |
100.000 – 200.000 đồng |
80.000 – 100.000 đồng |
13 |
Không có Bằng |
800.000 đồng – 1.2 triệu đồng |
800.000 đồng – 1.2 triệu đồng |
14 |
Không mang đăng ký xe |
100.000 – 200.000 đồng |
80.000 – 120.000 đồng |
15 |
Không có đăng ký xe |
300.000 – 400.000 đồng |
300.000 – 400.000 đồng |
16 |
Bảo hiểm |
100.000 – 200.000 đồng |
80.000 – 120.000 đồng |
17 |
Không đội mũ bảo hiểm |
200.000 – 300.000 đồng |
100.000 – 200.000 đồng |
18 |
Vượt phải |
400.000 – 600.000 đồng |
300.000 – 400.000 đồng |
19 |
Dừng, đỗ không đúng nơi quy định |
200.000 – 300.000 đồng |
100.000 – 200.000 đồng |
20 |
Có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu hoặc dưới 0.25 mg/1 lít khí thở |
02 – 03 triệu đồng (tước Bằng từ 10 – 12 tháng) |
Không phạt |
21 |
Nồng độ cồn vượt quá 50 mg đến 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0.25 đến 0.4 mg/1 lít khí thở |
04 – 05 triệu đồng (tước Bằng từ 16 – 18 tháng) |
01 – 02 triệu đồng |
22 |
Nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0.4 mg/1 lít khí thở |
06 – 08 triệu đồng (tước Bằng từ 22 – 24 tháng) |
03 – 04 triệu đồng |
23 |
Chạy quá tốc tộ quy định từ 5 đến dưới 10 km/h |
200.000 – 300.000 đồng |
100.000 – 200.000 đồng |
24 |
Chạy quá tốc độ quy định từ 10 đến 20 km/h |
600.000 đồng – 01 triệu đồng |
500.000 đồng – 01 triệu đồng |
25 |
Chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h |
04 – 05 triệu đồng (tước Bằng từ 02 – 04 tháng) |
03 |
Click ngay: Vi phạm lỗi không bằng lái ô tô áp dụng mức phạt bao nhiêu tiền?
Trên đây là tổng hợp một số lỗi vi phạm giao thông thường gặp của ô tô và xe máy hiện nay. Chúc các bạn điều khiển phương tiện giao thông an toàn.
Bạn là thí sinh muốn chinh phục tiếng Trung, băn khoăn về địa chỉ đào…
Rất nhiều người cho rằng Y tá và Điều dưỡng đều là tên gọi chung…
Mỗi mùa tuyển sinh đến gần các thí sinh sẽ có nhiều băn khoăn lo…
Toyota là hãng xe được yêu thích từ nhiều năm nay. Sắp tới đây, Toyota…
Bia rượu có tác hại rất lớn tới sức khỏe và đặc biệt là nguy…
Phạt nguội là hình thức phạt sau khi phương tiện vi phạm luật. Làm thế…